WHOAAAAAAA! Chắc chắn bài viết này sẽ có thứ mình cần về giá ống thép Hòa Phát.
Thép hiện nay nó đóng một vai trò không thể thiếu trong những công trình xây dựng lớn, cầu cống, cơ khí chế tạo,…vì thế mong muốn tìm được những đại lý cung cấp ống thép uy tín, chất lượng là điều mà các nhà thầu lướn luôn để tâm đến. Với thị trường sắt thép phát triển mạnh như hiện nay thì rất nhiều đại lý lớn và nhỏ đua nhau cung cấp các sản phẩm, tuy nhiên nếu xét về độ lớn và uy tín thì phải kể đến đó là thép Hòa Phát.
Hiện tại trên thị trường toàn quốc có nhiều công ty bán sản phẩm ống thép Hòa Phát, tuy nhiên không phải công ty nào đều cung cấp những sản phẩm ống thép đạt được chất lượng đảm bảo độ bền chắc cho công trình.
Chất lượng sản phẩm ống thép Hòa Phát có tốt không?
Thép xây dựng Hòa Phát hiện nay chiếm thị phần rẩt lớn trên cả nước, không chỉ phát triển mạnh trong nước mà còn xuất khẩu sang nước ngoài với số lượng rẩt lớn. Với những đại lý trải rộng khắp các tỉnh thành luôn mang đến các sản phẩm thép chất lượng làm hài lòng khách hàng, thép Hòa Phát luôn luôn là người bạn đồng hành cùng các công trình kiến trúc lớn và nhỏ trên khắp cả nước.
Công ty thép Hòa Phát được thành lập từ năm 2010 với tổng diện tích lên tới 132 ha. Các sản phẩm thép xây dựng tại đây không chỉ phục vụ nhu cầu trong nước mà còn xuất khẩu sang thị phần nước ngoài.
Các sản phẩm thép Hòa Phát rất đa dạng bao gồm:
- Thép hộp: Ứng dụng nhiều như đóng cốt pha, dựng khung xe tải, làm thang, chế tạo đồ gia dụng hay sản phẩm nội thất như bàn, ghế, tủ quần áo, giường…
- Thép ống: Thường dùng làm đường ống tại các tòa nhà, cơ khí chế tạo máy, ứng dụng trong công nghiệp vận tải, công nghiệp gia dụng…
- Thép xây dựng: Là sản phẩm mang lại lợi nhuận kinh tế rất lớn nhất cho Thép Hòa Phát chủ yếu là: thép thanh, thép cuộn…
Bảng tiêu chuẩn – quy cách ống thép mạ kẽm:
STT | QUI CÁCH | T.lượng (weight) Kg/mét | ||
Đ.Kính | DÀY (mm) | |||
Inch | (mm) | |||
1 | 1/2″ | 21,3mm | 2,77 | 1,27 |
2 | 1/2″ | 21,3mm | 3,2 | 1,43 |
3 | 3/4″ | 26,7mm | 2,87 | 1,69 |
4 | 1″ | 33,4mm | 3,38 | 2,5 |
5 | 11/4″ | 42,2mm | 3,56 | 3,39 |
6 | 11/2″ | 48,3mm | 3,68 | 4,05 |
7 | 2″ | 60,3mm | 3,91 | 5,44 |
8 | 21/2″ | 73mm | 5,16 | 8,63 |
9 | 3″ | 88,9mm | 5,49 | 11,29 |
10 | 31/2″ | 101,6mm | 5,74 | 13,57 |
11 | 4″ | 114,3mm | 6,02 | 16,07 |
12 | 5″ | 141,3mm | 6,55 | 21,77 |
13 | 6″ | 168,3mm | 7,11 | 28,26 |
14 | 8″ | 219,1mm | 8,18 | 42,55 |
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát 2023
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM HÒA PHÁT | ||||
---|---|---|---|---|
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống mạ kẽm D12.7 | 1 | 1.73 | 14,55 | 25.172 ₫ |
1.1 | 1.89 | 14,55 | 27.500 ₫ | |
1.2 | 02.04 | 14,55 | 29.682 ₫ | |
Ống mạ kẽm D15.9 | 1 | 2.2 | 14,55 | 32.010 ₫ |
1.1 | 2.41 | 14,55 | 35.066 ₫ | |
1.2 | 2.61 | 14,55 | 37.976 ₫ | |
1.4 | 3 | 14,55 | 43.650 ₫ | |
1.5 | 3.2 | 14,55 | 46.560 ₫ | |
1.8 | 3.76 | 14,55 | 54.708 ₫ | |
Ống mạ kẽm D21.2 | 1 | 2.99 | 14,55 | 43.505 ₫ |
1.1 | 3.27 | 14,55 | 47.579 ₫ | |
1.2 | 3.55 | 14,55 | 51.653 ₫ | |
1.4 | 4.1 | 14,55 | 59.655 ₫ | |
1.5 | 4.37 | 14,55 | 63.584 ₫ | |
1.8 | 5.17 | 14,55 | 75.224 ₫ | |
2 | 5.68 | 14,55 | 82.644 ₫ | |
2.3 | 6.43 | 14,55 | 93.557 ₫ | |
2.5 | 6.92 | 14,55 | 100.686 ₫ | |
Ống mạ kẽm D26.65 | 1 | 3.8 | 14,55 | 55.290 ₫ |
1.1 | 4.16 | 14,55 | 60.528 ₫ | |
1.2 | 4.52 | 14,55 | 65.766 ₫ | |
1.4 | 5.23 | 14,55 | 76.097 ₫ | |
1.5 | 5.58 | 14,55 | 81.189 ₫ | |
1.8 | 6.62 | 14,55 | 96.321 ₫ | |
2 | 7.29 | 14,55 | 106.070 ₫ | |
2.3 | 8.29 | 14,55 | 120.620 ₫ | |
2.5 | 8.93 | 14,55 | 129.932 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D33.5 | 1 | 4.81 | 14,55 | 69.986 ₫ |
1.1 | 5.27 | 14,55 | 76.979 ₫ | |
1.2 | 5.74 | 14,55 | 83.517 ₫ | |
1.4 | 6.65 | 14,55 | 96.758 ₫ | |
1.5 | 7.1 | 14,55 | 103.305 ₫ | |
1.8 | 8.44 | 14,55 | 122.802 ₫ | |
2 | 9.32 | 14,55 | 135.606 ₫ | |
2.3 | 10.62 | 14,55 | 154.521 ₫ | |
2.5 | 11.47 | 14,55 | 166.889 ₫ | |
2.8 | 12.72 | 14,55 | 185.076 ₫ | |
3 | 13.54 | 14,55 | 197.007 ₫ | |
3.2 | 14.35 | 14,55 | 208.793 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D38.1 | 1 | 5.49 | 14,55 | 79.880 ₫ |
1.1 | 06.02 | 14,55 | 87.591 ₫ | |
1.2 | 6.55 | 14,55 | 95.303 ₫ | |
1.4 | 7.6 | 14,55 | 110.580 ₫ | |
1.5 | 8.12 | 14,55 | 118.146 ₫ | |
1.8 | 9.67 | 14,55 | 140.699 ₫ | |
2 | 10.68 | 14,55 | 155.394 ₫ | |
2.3 | 12.18 | 14,55 | 177.219 ₫ | |
2.5 | 13.17 | 14,55 | 191.624 ₫ | |
2.8 | 14.63 | 14,55 | 212.686 ₫ | |
3 | 15.58 | 14,55 | 226.689 ₫ | |
3.2 | 16.53 | 14,55 | 240.512 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D42.2 | 1.1 | 6.69 | 14,55 | 97.340 ₫ |
1.2 | 7.28 | 14,55 | 105.924 ₫ | |
1.4 | 8.45 | 14,55 | 122.948 ₫ | |
1.5 | 09.03 | 14,55 | 131.387 ₫ | |
1.8 | 10.76 | 14,55 | 156.558 ₫ | |
2 | 11.9 | 14,55 | 173.145 ₫ | |
2.3 | 13.58 | 14,55 | 197.589 ₫ | |
2.5 | 14.69 | 14,55 | 213.740 ₫ | |
2.8 | 16.32 | 14,55 | 237.456 ₫ | |
3 | 17.4 | 14,55 | 253.170 ₫ | |
3.2 | 18.47 | 14,55 | 268.739 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D48.1 | 1.2 | 8.33 | 14,55 | 121.202 ₫ |
1.4 | 9.67 | 14,55 | 140.699 ₫ | |
1.5 | 10.34 | 14,55 | 150.477 ₫ | |
1.8 | 12.33 | 14,55 | 179.402 ₫ | |
2 | 13.64 | 14,55 | 198.462 ₫ | |
2.3 | 15.59 | 14,55 | 226.835 ₫ | |
2.5 | 16.87 | 14,55 | 245.459 ₫ | |
2.8 | 18.77 | 14,55 | 273.104 ₫ | |
3 | 20.02 | 14,55 | 291.291 ₫ | |
3.2 | 21.26 | 14,55 | 309.333 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D59.9 | 1.4 | 12.12 | 14,55 | 176.346 ₫ |
1.5 | 12.96 | 14,55 | 188.568 ₫ | |
1.8 | 15.47 | 14,55 | 225.089 ₫ | |
2 | 17.13 | 14,55 | 249.242 ₫ | |
2.3 | 19.6 | 14,55 | 285.180 ₫ | |
2.5 | 21.23 | 14,55 | 308.897 ₫ | |
2.8 | 23.66 | 14,55 | 344.253 ₫ | |
3 | 25.26 | 14,55 | 367.533 ₫ | |
3.2 | 26.85 | 14,55 | 390.668 ₫ | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 14,55 | 239.348 ₫ |
1.8 | 49.66 | 14,55 | 722.553 ₫ | |
2 | 21.78 | 14,55 | 316.889 ₫ | |
2.3 | 24.95 | 14,55 | 363.023 ₫ | |
2.5 | 27.04 | 14,55 | 393.432 ₫ | |
2.8 | 30.16 | 14,55 | 438.828 ₫ | |
3 | 32.23 | 14,55 | 468.947 ₫ | |
3.2 | 34.28 | 14,55 | 498.774 ₫ | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 14,55 | 280.379 ₫ |
1.8 | 23.04 | 14,55 | 335.232 ₫ | |
2 | 25.54 | 14,55 | 371.607 ₫ | |
2.3 | 29.27 | 14,55 | 425.879 ₫ | |
2.5 | 31.74 | 14,55 | 461.817 ₫ | |
2.8 | 35.42 | 14,55 | 515.861 ₫ | |
3 | 37.87 | 14,55 | 551.009 ₫ | |
3.2 | 40.3 | 14,55 | 586.365 ₫ | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 14,55 | 411.620 ₫ |
2 | 31.37 | 14,55 | 456.434 ₫ | |
2.3 | 35.97 | 14,55 | 523.364 ₫ | |
2.5 | 39.03 | 14,55 | 567.887 ₫ | |
2.8 | 45.86 | 14,55 | 667.263 ₫ | |
3 | 46.61 | 14,55 | 678.176 ₫ | |
3.2 | 49.62 | 14,55 | 721.971 ₫ | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 14,55 | 432.863 ₫ |
2 | 33 | 14,55 | 480.150 ₫ | |
2.3 | 37.84 | 14,55 | 550.572 ₫ | |
2.5 | 41.06 | 14,55 | 597.423 ₫ | |
2.8 | 45.86 | 14,55 | 667.263 ₫ | |
3 | 49.05 | 14,55 | 713.678 ₫ | |
3.2 | 52.23 | 14,55 | 759.947 ₫ | |
4 | 64.81 | 14,55 | 942.986 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D126.8 | 1.8 | 33.29 | 14,55 | 484.370 ₫ |
2 | 36.93 | 14,55 | 537.332 ₫ | |
2.3 | 42.37 | 14,55 | 616.484 ₫ | |
2.5 | 45.98 | 14,55 | 669.009 ₫ | |
2.8 | 54.37 | 14,55 | 791.084 ₫ | |
3 | 54.96 | 14,55 | 799.668 ₫ | |
3.2 | 58.52 | 14,55 | 851.466 ₫ |
Ngoài các sản phẩm thép ống Hoà Phát, Thép Bảo Tín còn cung cấp đầy đủ các loại van, vật tư PCCC, đồng hồ nước, thép, phụ kiện v.v.
Thép Bảo Tín xin cam kết với khách hàng đối với tất cả sản phẩm của chúng tôi phân phối:
- Có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ rõ ràng C.O
- Có giấy chứng nhận chất lượng đảm bảo từ nhà sản xuất C.Q
- Chính sách thanh toán linh hoạt
- Cam kết giá tốt nhất
- Giao hàng đúng tiến độ
Xem xong và có bảng giá rồi. Bạn ơi, khoan hãy trình lên Sếp hoặc làm báo cáo nhé vì biến động giá thị trường.
Để mình giải thích ngắn gọn cho bạn nghe nha.
Như các bạn đã thấy đấy, cơ cấu về giá cả sắt thép đều biến động theo từng giờ, từng ngày, từng tháng hoặc từng quý….
Nên nhiều khi bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát mà bạn thấy ở trên, nó đã không còn đúng tại thời điểm bạn thấy nữa.
Bên cạnh việc liên hệ trực tiếp cho các nhà cung cấp. Thì ngay dưới đây sẽ là một vài điều các bạn cần lưu ý để có báo giá nhanh chính xác.
1. Ảnh hưởng của quy cách tới giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Thép ống, hay thép hộp, hay bất kỳ một loại sắt thép nào cũng vậy. Luôn có những quy cách riêng của nó, và riêng của nhà sản xuất đó nữa.
Mỗi quy cách khác nhau thì giá theo cây của ống thép mạ kẽm Hòa Phát cũng sẽ khác nhau luôn á nha.
Với ống thép mạ kẽm Hòa Phát, thì bạn cần xác định được:
- Đường kính ống thép. Bạn sẽ không muốn mua phải ống sai kích thước, để rồi cất công đem cả xe hàng đi đổi phải không nào!
- Độ dày của ống. Độ dày của thép ống mạ kẽm cũng là 1 nhân tố quan trọng. Bởi vì độ dày nó liên quan mật thiết đến khả năng chịu lực của mỗi thép ống. Thép ống nếu không chịu được những áp lực làm việc thì các bạn cũng hình dung ra được viễn cảnh sẽ diễn ra rồi đấy.
- Chiều dài ống từ 6 mét hoặc 12 mét. Báo đúng chiều dài cho các nhân viên tư vấn, giúp bạn và doanh nghiệp của bạn không mất thời gian khi phải cắt ống do quá dài.
2. Chủng loại: Giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát loại 1 sẽ đắt hơn loại 2?
Ngoài những quy cách chính xác ra, thì chủng loại ống cũng là điều bạn nên xác định cho rõ với người bán trước khi mua hàng.
Nếu các bạn cảm thấy giá của 2 bên, một bên cao mà một bên giá quá thấp thì phải hỏi lại người bán. Sản phẩm thép ống mạ kẽm đó là hàng loại 1 hay loại 2 nha!
Ống thép loại 2 là như thế nào? Nó thường là những lô hàng trong quá trình sản xuất bị mắc một vài lỗi nhỏ nào đó. Về chất lượng có ít nhiều ảnh hưởng.
Nên giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát loại 2 thường có giá thấp hơn hàng chính phẩm loại 1 nha.
Một phần nữa là nếu các bạn chỉ nhìn vào giá thành thôi để mua thì cũng rất dễ gặp phải tình trạng nhận được hàng loại 2.
Chỉ khi nào bạn đã yêu cầu rõ ngay từ đầu thì khi nhận hàng và kiểm hàng. Bạn sẽ không phải mất thêm công đôi co việc với người bán giao sai hàng nữa.
3. Khối lượng ống thép mạ kẽm bạn cần đặt hàng
Để lên một đơn hàng hoặc yêu cầu mua vật tư thành công. Thì việc có khối lượng thép ống mạ kẽm chính xác cực kỳ cần thiết.
Thứ nhất là người bán dễ lên báo giá.
Thứ hai là bộ phận kế toán sẽ dễ kiểm soát được hóa đơn chứng từ, …
Thứ ba là bộ phận kiểm hàng, nhận hàng và quản lý kho cũng sẽ nắm được thông tin khi nhận hàng, quản lý hàng hóa sau này.
Một điều nữa, chắc chắn là bạn cũng biết rồi. Mua càng nhiều thì giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát càng tốt. Và hầu như các sản phẩm nào cũng vậy.
Nhiều khi người bán họ còn hỗ trợ các bạn phí vận chuyển khi mua nhiều nữa. Đỡ biết bao nhiêu tiền phải không.
Đối với tất cả ống thép nói chung, các chỉ số trên dữ liệu báo giá sẽ là cây/6 mét. Bởi vì hàng từ nhà phân phối và khi giao hàng là giao hàng theo cây.
Mình nói những điều này vì có khá nhiều anh chị hay hỏi là sao không báo giá theo Kg, hay báo Kg cho chị (cho anh) đi.
4. Vị trí giao hàng chính xác
Trước khi đặt hàng, bạn đừng quên báo cho người bán về địa chỉ bạn sẽ cần giao hàng tới nhé!
Để người bán họ có thể tính cước vận chuyển giùm bạn luôn. Cũng như tìm các đơn vị vận tải phù hợp nhất (nếu công ty bạn chưa sắp xếp được xe giao).
Một điều nữa khi bạn có địa chỉ giao hàng, bạn nên hỏi xem người bán có hỗ trợ được chi phí vận chuyển cho bạn phần nào hay không.
Nó sẽ rất có ích đấy!
5. Có xuất VAT ko?
Thông thường trên file báo giá sẽ luôn có hàng là VAT. Theo luật định tại Việt Nam, cụ thể là trong Nghị Định 15/2022/NĐ-CP thì khi xuất hóa đơn sắt thép thì sẽ tính VAT là 10%.
Tức là với đơn hàng tổng giá trị 100 triệu thì nếu xuất VAT thì chi phí doanh nghiệp của bạn cần phải thanh toán sẽ là 110 triệu.
Nếu như bạn mua hàng với vai trò là 1 tổ chức thì nên lấy VAT nhé. Để bộ phận kế toán công ty họ kê khai thuế các thứ ….
Khi đã có đầy đủ các thông tin này, thì bạn có thể hoàn tất yêu cầu báo giá rồi nhé. Tuy hơi nhiều thông tin chút, nhưng mà chúng rất cần thiết nha.
Và những thông tin cơ bản này được áp dụng hầu hết các mặt hàng thép khác luôn.
Nếu các bạn muốn yêu cầu báo giá bây giờ thì hãy liên hệ ngay cho Thép Bảo Tín theo thông tin sau nha!
Chỉ 5 – 10 phút là bạn sẽ nhận được ngay bảng quy cách và báo giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát chính xác nhất!
Tin cùng chuyên mục:
Mẫu mặt tiền nhà ống 4m 4 tầng là biểu tượng cho sự sáng tạo và thông minh trong việc tận dụng không gian
Dịch vụ lắp đặt bán hơi công nghiệp tại Tphcm – Uy tín là hàng đầu
Những ưu Điểm Khi Dùng Trụ Cầu Thang Inox
Cập nhật xu hướng lựa chọn bàn ghế sân thượng mới nhất !